Đọc nhanh: 失察 (thất sát). Ý nghĩa là: thiếu đôn đốc kiểm tra; sơ xuất trong việc giám sát; xem xét không chu đáo.
失察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu đôn đốc kiểm tra; sơ xuất trong việc giám sát; xem xét không chu đáo
在所负的督察责任上有疏失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失察
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 这点 失误 寸小到 不易 察觉
- Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 警察 帮助 寻找 走失 的 人
- Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
察›