察察为明 chá chá wéi míng
volume volume

Từ hán việt: 【sát sát vi minh】

Đọc nhanh: 察察为明 (sát sát vi minh). Ý nghĩa là: khoe tài vặt; khoe sáng suốt trong những chuyện không quan trọng.

Ý Nghĩa của "察察为明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

察察为明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoe tài vặt; khoe sáng suốt trong những chuyện không quan trọng

形容专在细枝末节上显示精明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察察为明

  • volume volume

    - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • volume volume

    - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • volume volume

    - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 凶手 xiōngshǒu 向来 xiànglái 为了 wèile 甩掉 shuǎidiào 警察 jǐngchá ér 出席 chūxí 葬礼 zànglǐ

    - Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 制止 zhìzhǐ le 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.

  • volume volume

    - yào 测量 cèliáng 一个 yígè rén 真实 zhēnshí de 个性 gèxìng 只须 zhǐxū 观察 guānchá 认为 rènwéi 无人 wúrén 发现 fāxiàn shí de 所作所为 suǒzuòsuǒwéi

    - Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.

  • volume volume

    - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa