Đọc nhanh: 察察为明 (sát sát vi minh). Ý nghĩa là: khoe tài vặt; khoe sáng suốt trong những chuyện không quan trọng.
察察为明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe tài vặt; khoe sáng suốt trong những chuyện không quan trọng
形容专在细枝末节上显示精明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察察为明
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 警察 制止 了 犯罪行为
- Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
察›
明›