Đọc nhanh: 秋毫 (thu hào). Ý nghĩa là: vật nhỏ; một li một tí. Ví dụ : - 秋毫无犯。 không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.. - 明察秋毫。 hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
✪ 1. vật nhỏ; một li một tí
鸟兽在秋天新长的细毛,比喻微小的事物
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋毫
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毫›
秋›