Đọc nhanh: 审度时势 (thẩm độ thì thế). Ý nghĩa là: để xem xét và phán đoán tình hình.
审度时势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem xét và phán đoán tình hình
to examine and judge the situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审度时势
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 在 度假 时 , 我 喜欢 多 睡 一点
- Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
审›
度›
时›