Đọc nhanh: 时势造英雄 (thì thế tạo anh hùng). Ý nghĩa là: Thời gian làm nên người đàn ông (thành ngữ). Xu hướng của các sự kiện làm nảy sinh anh hùng..
时势造英雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian làm nên người đàn ông (thành ngữ). Xu hướng của các sự kiện làm nảy sinh anh hùng.
Time makes the man (idiom). The trend of events brings forth the hero.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时势造英雄
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 曹操 是 三国 时期 的 英雄
- Tào Tháo là anh hùng thời Tam Quốc.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
时›
英›
造›
雄›