早餐 zǎocān
volume volume

Từ hán việt: 【tảo xan】

Đọc nhanh: 早餐 (tảo xan). Ý nghĩa là: bữa sáng. Ví dụ : - 你爸爸早餐喜欢吃什么? Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?. - 他正在准备早餐。 Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.. - 今天的早餐很美味。 Bữa sáng hôm nay rất ngon.

Ý Nghĩa của "早餐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

早餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bữa sáng

早饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 早餐 zǎocān 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme

    - Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 早餐 zǎocān hěn 美味 měiwèi

    - Bữa sáng hôm nay rất ngon.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 早餐 zǎocān zuì 好吃 hǎochī

    - Mẹ làm bữa sáng ngon nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早餐

✪ 1. Tính từ + 早餐

bữa sáng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 营养 yíngyǎng 早餐 zǎocān

    - Bữa sáng dinh dưỡng.

  • volume

    - 简单 jiǎndān 早餐 zǎocān

    - Bữa sáng đơn giản.

✪ 2. Động từ + 早餐

làm gì bữa sáng

Ví dụ:
  • volume

    - 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Chuẩn bị bữa sáng.

  • volume

    - 购买 gòumǎi 早餐 zǎocān

    - Mua bữa sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早餐

  • volume volume

    - chī 早餐 zǎocān 有益于 yǒuyìyú 肠胃 chángwèi

    - Ăn sáng có lợi cho đường ruột.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Chuẩn bị bữa sáng.

  • volume volume

    - 匆匆 cōngcōng chī wán 早餐 zǎocān

    - Anh ấy ăn sáng vội vã.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ qiè 哈密瓜 hāmìguā gěi 儿子 érzi men dāng 早餐 zǎocān

    - tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng chī 早餐 zǎocān shí 喝咖啡 hēkāfēi

    - Anh ấy thường uống cà phê khi ăn sáng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 早餐 zǎocān shí 果汁 guǒzhī

    - Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 早餐 zǎocān hěn 美味 měiwèi

    - Bữa sáng hôm nay rất ngon.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 早餐 zǎocān 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme

    - Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao