Đọc nhanh: 旬报 (tuần báo). Ý nghĩa là: Báo cáo 10 ngày, nhật báo.
旬报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo cáo 10 ngày, nhật báo
旬报是一个汉语词语,拼音是xún bào,意思是每十天出版一期的报纸或报告。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旬报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
旬›