Đọc nhanh: 同学 (đồng học). Ý nghĩa là: bạn học; bạn cùng lớp; đồng môn. Ví dụ : - 这位是我的同班同学。 Người này là bạn cùng lớp của tôi.. - 这几个同学今天都迟到了。 Các bạn học này hôm nay đều đến muộn.. - 我和女朋友是大学同学。 Tôi và bạn gái là bạn đại học.
同学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn học; bạn cùng lớp; đồng môn
在同一个学校学习的人
- 这位 是 我 的 同班同学
- Người này là bạn cùng lớp của tôi.
- 这 几个 同学 今天 都 迟到 了
- Các bạn học này hôm nay đều đến muộn.
- 我 和 女朋友 是 大学 同学
- Tôi và bạn gái là bạn đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同学
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
学›