Đọc nhanh: 打早 (đả tảo). Ý nghĩa là: từ lâu, lập tức; càng sớm càng tốt. Ví dụ : - 我打早就不想来。 từ lâu tôi đã không muốn đến.
打早 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ lâu
从很久前
- 我 打 早就 不想 来
- từ lâu tôi đã không muốn đến.
✪ 2. lập tức; càng sớm càng tốt
尽快,立刻,赶早
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打早
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 早上 岳母 打来 了 电话
- Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
- 尼姑 每天 早上 打扫 庙宇
- Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
早›