Đọc nhanh: 追求者 (truy cầu giả). Ý nghĩa là: Người theo đuổi. Ví dụ : - 凭您那一副漂亮的脸蛋,您永远不会缺乏追求者的. Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
追求者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người theo đuổi
追求者:咸鱼饭所著网络小说
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追求者
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
者›
追›