Đọc nhanh: 衣架子 (y giá tử). Ý nghĩa là: Giá treo áo. Ví dụ : - 她身材勻稱,穿那一套衣服都好看,真是個天生的衣架子。 Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
衣架子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá treo áo
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣架子
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 几个 柜子 都 翻腾 到 了 , 也 没 找到 那 件 衣服
- anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
衣›