Đọc nhanh: 早 (tảo). Ý nghĩa là: sáng sớm; sáng tinh mơ, từ lâu; lâu (biểu thị trước đó), trước; sớm (so với thời gian quy định). Ví dụ : - 早上的空气很清新。 Không khí buổi sáng rất trong lành.. - 每天早上5点我就起床了。 Tôi thức dậy lúc 5 giờ mỗi sáng.. - 清早我和朋友一起去爬山。 Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
早 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sớm; sáng tinh mơ
早晨
- 早上 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
- 每天 早上 5 点 我 就 起床 了
- Tôi thức dậy lúc 5 giờ mỗi sáng.
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ lâu; lâu (biểu thị trước đó)
很久以前
- 他 早 走 了
- Anh ấy đi lâu rồi.
- 他 早 知道 这件 事 了
- Anh ấy biết chuyện này từ lâu rồi.
- 她 早已 离开 这里 了
- Cô ấy đã rời khỏi đây từ lâu rồi.
- 这 本书 我 早就 看过 了
- Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
早 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trước; sớm (so với thời gian quy định)
比一定的时间靠前
- 忙 什么 , 离开 演 还 早 呢
- Vội gì, còn lâu mới diễn.
- 他 来得 太早 了
- Anh ấy đến sớm quá.
- 你 来得 比 我 早
- Bạn đến sớm hơn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chào (lời chào lúc gặp mặt nhau vào buổi sáng)
问候的话; 用于早晨见面时互相招呼
- 张老师 早
- Chào thầy Trương!
- 老板 早 !
- Chào sếp!
✪ 3. đầu; sớm
时间在先的
- 这 是 他 早期 的 作品
- Đây là tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy.
- 早春 的 天气 还 很 冷
- Thời tiết đầu xuân vẫn còn lạnh.
- 她 遗传 了 早 白头 的 基因
- Cô ấy di truyền gen tóc bạc sớm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早
✪ 1. 从早到晚 + Động từ/Tính từ
làm gì;như thế nào từ sáng đến tối/suốt cả ngày
- 她 从早到晚 都 很 忙
- Cô ấy bận từ sáng đến tối.
- 他 从早到晚 都 在 工作
- Anh ấy làm việc suốt cả ngày.
- 他们 从早到晚 都 在 聊天
- Họ nói chuyện suốt cả ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 早出晚归
đi sớm về muộn
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 爸爸 早出晚归 赚钱
- Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.
✪ 3. 一大早
sáng sớm/sớm/gà gáy
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 老师 一大早 就 来 学校 了
- Thầy giáo đến trường từ sáng sớm.
- 我 一大早 就 在 公园 跑步
- Tôi chạy bộ trong công viên từ sáng sớm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. 早 + (就) Động từ (来、做完、结束、听说、认识、忘…) + 了
sớm đã làm gì; làm gì đó lâu rồi
- 他 早就 来 学校 了
- Anh ta sớm đã đến trường rồi.
- 我 早就 做完作业 了
- Anh ta làm xong bài tập lâu rồi.
✪ 5. Chủ ngữ (天/时间) + 很/不/还+) 早
thời gian còn sớm/chưa đến lúc/vẫn sớm
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 天 不早了 咱们 走 吧
- Cũng muộn rồi, chúng ta đi thôi.
✪ 6. Động từ (来、去、买、起) + 得 + 早
hành động xảy ra sớm hơn
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
- 我们 去 得 早 , 车 还 没到
- Chúng tôi đến sớm, xe chưa đến.
✪ 7. 早 + 点儿
sớm một chút
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 你 早点儿 休息 吧
- Bạn nghỉ sớm một chút đi.
- 你 能 早点儿 来 吗 ?
- Bạn có thể đến sớm hơn một chút không?
- 我们 得 早点儿 出发
- Chúng ta phải xuất phát sớm hơn một chút.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›