wǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vãn】

Đọc nhanh: (vãn). Ý nghĩa là: tối; buổi tối, cuối; cuối đời, hoàng hôn. Ví dụ : - 我喜欢在晚散步。 Tôi thích đi dạo vào buổi tối.. - 我们晚上见面吧。 Chúng ta gặp nhau vào buổi tối nhé.. - 他在岁晚写了回忆录。 Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tối; buổi tối

晚上;太阳落下一后的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài wǎn 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào buổi tối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 晚上 wǎnshang 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau vào buổi tối nhé.

✪ 2. cuối; cuối đời

靠后的一段时间;特指人的晚年

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 岁晚 suìwǎn xiě le 回忆录 huíyìlù

    - Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.

  • volume volume

    - 晚境 wǎnjìng zhōng de 感到 gǎndào 满足 mǎnzú

    - Ông ấy cảm thấy viên mãn khi ở những năm cuối đời.

✪ 3. hoàng hôn

日落的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān 欣赏 xīnshǎng 晚霞 wǎnxiá

    - Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.

  • volume volume

    - 晚霞 wǎnxiá 映红 yìnghóng le 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.

✪ 4. tôi; em; hậu bối (người sinh sau)

指晚生(多用于书信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚生 wǎnshēng 有幸 yǒuxìng 受教于 shòujiàoyú nín

    - Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.

  • volume volume

    - 晚生 wǎnshēng 愚钝 yúdùn wàng nín 见谅 jiànliàng

    - Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.

✪ 5. họ Vãn

Ví dụ:
  • volume volume

    - wǎn 老师 lǎoshī 已经 yǐjīng lái le

    - Thầy Vãn đến rồi.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì wǎn 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Vãn.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cuối; muộn; sắp hết

过了约定;规定;合适的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迟到 chídào 已经 yǐjīng wǎn le

    - Chúng tôi đã đến muộn.

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng wǎn le

    - Thời gian đăng ký đã trễ rồi.

✪ 2. sau; kế

后来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚到 wǎndào de 客人 kèrén 没有 méiyǒu 座位 zuòwèi

    - Những khách đến sau không có chỗ ngồi.

  • volume volume

    - 晚到 wǎndào de 产品 chǎnpǐn gèng 符合 fúhé 需求 xūqiú

    - Sản phẩm đến sau phù hợp hơn với nhu cầu.

✪ 3. cuối

时间上靠后的或临近终了的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚期 wǎnqī de 疾病 jíbìng 难以 nányǐ 治愈 zhìyù

    - Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.

  • volume volume

    - 晚秋 wǎnqiū de 夜晚 yèwǎn hěn 寂静 jìjìng

    - Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 晚 + Danh từ ( 餐/饭/会/班/场)

Cái gì đấy tối/đêm

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 一起 yìqǐ chī 晚餐 wǎncān

    - Tối nay chúng ta sẽ cùng ăn bữa tối.

  • volume

    - zài 工厂 gōngchǎng zuò 晚班 wǎnbān 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.

✪ 2. Động từ (去,来,睡) + 晚

Làm gì đấy muộn

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān wǎn le

    - Hôm nay tôi đến trễ.

  • volume

    - 昨晚 zuówǎn shuì wǎn le

    - Tối qua tôi ngủ muộn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 迟 vs 晚

Giải thích:

Ý nghĩa "" và "" có chỗ giống nhau, nhưng "" có thể trùng lặp, "" không thể trùng lặp.

✪ 2. 晚 vs 晚上

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều chỉ buổi tối.
Khác:
- "" vừa là tính từ vừa là danh từ, "晚上" chỉ là danh từ.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, còn "晚上" không dùng làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻塞 bísāi ràng 晚上 wǎnshang shuì 不好 bùhǎo

    - Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.

  • volume volume

    - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 晚上 wǎnshang 值班 zhíbān

    - Tối hôm nay tôi trực ban.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang huì 打雷 dǎléi

    - Tối nay sẽ có sấm đánh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shàng 晚班 wǎnbān 在家 zàijiā 吃饭 chīfàn le

    - Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起床 qǐchuáng 有点 yǒudiǎn wǎn

    - Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa