Đọc nhanh: 赶早 (cản tảo). Ý nghĩa là: vội; mau; nhanh lên; mau lên; vội vàng. Ví dụ : - 还是赶早儿走吧,要不就来不及了。 hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.. - 赶早把货脱手。 mau tung hàng ra bán đi.
赶早 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội; mau; nhanh lên; mau lên; vội vàng
(赶早儿) 趁早;赶紧
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 赶早 把 货 脱手
- mau tung hàng ra bán đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶早
- 赶早 把 货 脱手
- mau tung hàng ra bán đi.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
赶›