及早 jízǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cập tảo】

Đọc nhanh: 及早 (cập tảo). Ý nghĩa là: nhanh chóng; sớm. Ví dụ : - 生了病要及早治。 có bệnh phải nhanh chóng điều trị.

Ý Nghĩa của "及早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

及早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh chóng; sớm

趁早

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生了病 shēnglebìng yào 及早 jízǎo zhì

    - có bệnh phải nhanh chóng điều trị.

So sánh, Phân biệt 及早 với từ khác

✪ 1. 及早 vs 趁早

Giải thích:

- "及早" có thể dùng trong câu cầu khiến, "趁早" không thể.
- "趁早" chỉ có thể dùng trong văn nói, "及早" được dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及早

  • volume volume

    - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • volume volume

    - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 及早 jízǎo 补救 bǔjiù le

    - Công ty đã khắc phục sớm.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shuǐ

    - Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.

  • volume volume

    - 生了病 shēnglebìng yào 及早 jízǎo zhì

    - có bệnh phải nhanh chóng điều trị.

  • volume volume

    - yǒu 病应 bìngyīng 及早 jízǎo 诊治 zhěnzhì

    - có bệnh nên sớm khám và điều trị.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 太早 tàizǎo

    - Không cần phải đi sớm quá

  • volume volume

    - 还是 háishì 赶早儿 gǎnzǎoér zǒu ba yào jiù 来不及 láibùjí le

    - hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao