Đọc nhanh: 及早 (cập tảo). Ý nghĩa là: nhanh chóng; sớm. Ví dụ : - 生了病要及早治。 có bệnh phải nhanh chóng điều trị.
及早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng; sớm
趁早
- 生了病 要 及早 治
- có bệnh phải nhanh chóng điều trị.
So sánh, Phân biệt 及早 với từ khác
✪ 1. 及早 vs 趁早
- "及早" có thể dùng trong câu cầu khiến, "趁早" không thể.
- "趁早" chỉ có thể dùng trong văn nói, "及早" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及早
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 生了病 要 及早 治
- có bệnh phải nhanh chóng điều trị.
- 有 病应 及早 诊治
- có bệnh nên sớm khám và điều trị.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
早›