过早 guò zǎo
volume volume

Từ hán việt: 【quá tảo】

Đọc nhanh: 过早 (quá tảo). Ý nghĩa là: sớm, sớm; non; trước. Ví dụ : - 快点儿起床,否则你就会错过早班车了。 Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

Ý Nghĩa của "过早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过早 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sớm

超前、提前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

✪ 2. sớm; non; trước

在适当的、正常的或规定的时间以前发生或完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过早

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 早就 zǎojiù 看过 kànguò le

    - Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 过后 guòhòu 早晚 zǎowǎn 有些 yǒuxiē 凉意 liángyì le

    - sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué zhè 一步 yībù 走得 zǒudé 为时过早 wéishíguòzǎo le

    - Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • volume volume

    - 早年 zǎonián 这里 zhèlǐ 没见 méijiàn guò 汽车 qìchē

    - nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 早就 zǎojiù 过时 guòshí le

    - Chiếc áo này sớm đã lỗi thời rồi,

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao