Đọc nhanh: 早操 (tảo tháo). Ý nghĩa là: thể dục buổi sáng.
早操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể dục buổi sáng
早晨做的体操
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早操
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 你 应该 坚持 做 早操
- Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
- 每天 都 要 做 早操
- Mỗi ngày đều phải tập thể dục buổi sáng.
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 我 早 跟 你 说 了 她 是 个 体操 运动员
- Tôi đã nói với bạn cô ấy là một vận động viên thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
早›