Đọc nhanh: 既有今日 (kí hữu kim nhật). Ý nghĩa là: sớm biết thế này, chẳng có buổi đầu; sao đến nông nỗi này; nếu biết có kết quả như hôm nay, thì lúc đầu đừng làm như vậy.
既有今日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm biết thế này, chẳng có buổi đầu; sao đến nông nỗi này; nếu biết có kết quả như hôm nay, thì lúc đầu đừng làm như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既有今日
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 今日 有 祥瑞 气
- Hôm nay có điềm lành.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
既›
日›
有›