Đọc nhanh: 无颜见江东父老 (vô nhan kiến giang đông phụ lão). Ý nghĩa là: (thành ngữ) không thể trở về quê hương vì xấu hổ thất bại (ban đầu được gọi là Hạng Vũ 項羽 | 项羽, người đã chọn không rút lui về Giang Đông sau thất bại nhục nhã).
无颜见江东父老 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) không thể trở về quê hương vì xấu hổ thất bại (ban đầu được gọi là Hạng Vũ 項羽 | 项羽, người đã chọn không rút lui về Giang Đông sau thất bại nhục nhã)
(idiom) to be unable to return to one's hometown due to the shame of failure (originally referred to Xiang Yu 項羽|项羽 [Xiàng Yu3], who chose not to retreat to Jiangdong after his humiliating defeat)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无颜见江东父老
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
无›
江›
父›
老›
见›
颜›