Đọc nhanh: 梁山伯与祝英台 (lương sơn bá dữ chú anh thai). Ý nghĩa là: Những người yêu bướm, câu chuyện dân gian Trung Quốc về tình yêu bi thảm giữa Liang Shanbo và Zhu Yingtai.
梁山伯与祝英台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những người yêu bướm, câu chuyện dân gian Trung Quốc về tình yêu bi thảm giữa Liang Shanbo và Zhu Yingtai
The Butterfly Lovers, Chinese folktale of the tragic love between Liang Shanbo and Zhu Yingtai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梁山伯与祝英台
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 我 买 了 伯台 手机
- Tôi mua một trăm cái điện thoại.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 这是 罗密欧 与 朱丽叶 的 台设
- Đó là bộ của Romeo và Juliet.
- 相传 此处 是 穆挂 英 的 点将台
- tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
伯›
台›
山›
梁›
祝›
英›