Đọc nhanh: 无补 (vô bổ). Ý nghĩa là: không ích gì; vô bổ; vô ích, bằng thừa. Ví dụ : - 空谈无补于实际。 nói suông không ích gì cho thực tế.
无补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không ích gì; vô bổ; vô ích
没有益处
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
✪ 2. bằng thừa
没有好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无补
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 空言 无补
- lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
补›