Đọc nhanh: 直抒胸臆 (trực trữ hung ức). Ý nghĩa là: nói lên suy nghĩ của một người.
直抒胸臆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lên suy nghĩ của một người
to speak one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直抒胸臆
- 直抒胸臆
- bộc bạch nỗi lòng.
- 直抒胸臆
- nói thẳng những suy nghĩ trong lòng
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 胸臆
- nỗi lòng; nội tâm; tâm sự.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抒›
直›
胸›
臆›