Đọc nhanh: 无病自灸 (vô bệnh tự cứu). Ý nghĩa là: (văn học) kê đơn thuốc cho bản thân khi không bị bệnh; tự gây rắc rối cho bản thân bằng hành động thừa.
无病自灸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) kê đơn thuốc cho bản thân khi không bị bệnh; tự gây rắc rối cho bản thân bằng hành động thừa
lit. to prescribe moxibustion for oneself when not ill; to cause oneself trouble with superfluous action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无病自灸
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
灸›
病›
自›