Đọc nhanh: 庸人自扰 (dong nhân tự nhiễu). Ý nghĩa là: tự làm phiền mình; kẻ tầm thường tự chuốc lấy phiền toái.
庸人自扰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự làm phiền mình; kẻ tầm thường tự chuốc lấy phiền toái
《新唐书·陆象先传》;'天下本无事,庸人扰之为烦耳'今泛指本来没有问题而自己瞎着急或自找麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸人自扰
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
庸›
扰›
自›