呻吟未止忘良医 shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī
volume volume

Từ hán việt: 【thân ngâm vị chỉ vong lương y】

Đọc nhanh: 呻吟未止忘良医 (thân ngâm vị chỉ vong lương y). Ý nghĩa là: Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc.

Ý Nghĩa của "呻吟未止忘良医" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呻吟未止忘良医 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呻吟未止忘良医

  • volume volume

    - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • volume volume

    - 良心 liángxīn 未泯 wèimǐn

    - không có lương tâm.

  • volume volume

    - 基因组 jīyīnzǔ 测序 cèxù shì 医学 yīxué de 未来 wèilái

    - Giải trình tự gen là tương lai của y học.

  • volume volume

    - dào 今天 jīntiān 为止 wéizhǐ 任务 rènwù 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 忘记 wàngjì 自己 zìjǐ de 初心 chūxīn

    - Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng ràng 我服 wǒfú 一个 yígè 疗程 liáochéng de 止痛药 zhǐtòngyào

    - Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn 有益 yǒuyì 未来 wèilái 发展 fāzhǎn

    - Thói quen tốt có ích cho sự phát triển trong tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngâm
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROIN (口人戈弓)
    • Bảng mã:U+541F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Hạp , Thân
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RLWL (口中田中)
    • Bảng mã:U+547B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao