Đọc nhanh: 灵验 (linh nghiệm). Ý nghĩa là: linh nghiệm; hiệu nghiệm, chính xác; đúng, linh. Ví dụ : - 药到病除,非常灵验。 thuốc uống vào hết bệnh ngay, rất linh nghiệm.. - 气象台的天预报果然灵验,今天是个大晴天。 đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
灵验 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. linh nghiệm; hiệu nghiệm
(办法、药物等) 有奇效
- 药到病除 , 非常 灵验
- thuốc uống vào hết bệnh ngay, rất linh nghiệm.
✪ 2. chính xác; đúng
(预言) 能够应验
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
✪ 3. linh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵验
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 药到病除 , 非常 灵验
- thuốc uống vào hết bệnh ngay, rất linh nghiệm.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
- 他 的话 总是 很 灵验
- Lời ông ấy nói luôn rất linh nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
验›