Đọc nhanh: 投篮无效 (đầu lam vô hiệu). Ý nghĩa là: Ném rổ không thành công.
投篮无效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném rổ không thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投篮无效
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 咱们 比赛 投 篮球 吧
- Chúng ta thi đấu ném bóng rổ đi.
- 她 每天 都 去 投篮 练习
- Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
效›
无›
篮›