Đọc nhanh: 政策无效性定理 (chính sách vô hiệu tính định lí). Ý nghĩa là: Policy ineffectiveness theorem.
政策无效性定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Policy ineffectiveness theorem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政策无效性定理
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 政府 制定 了 新 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 新 政策 产生 积极 效果
- Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 我 需要 一个 有 全国性 策略 的 竞选 经理
- Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
性›
政›
效›
无›
理›
策›