Đọc nhanh: 无效分蘖 (vô hiệu phân nghiệt). Ý nghĩa là: nhánh (lúa) không trổ bông.
无效分蘖 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh (lúa) không trổ bông
禾本科作物的不能抽穗结实的分蘖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无效分蘖
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 她 的 笑 带 着 几分 无奈
- Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
效›
无›
蘖›