平白 píngbái
volume volume

Từ hán việt: 【bình bạch】

Đọc nhanh: 平白 (bình bạch). Ý nghĩa là: không duyên cớ; bỗng dưng; tự nhiên; khi không, dưng không. Ví dụ : - 平白无故。 vô duyên vô cớ.. - 谁也不能平白地责怪你。 Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.. - 平白受屈 bỗng dưng bị oan

Ý Nghĩa của "平白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平白 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không duyên cớ; bỗng dưng; tự nhiên; khi không

无缘无故

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平白无故 píngbáiwúgù

    - vô duyên vô cớ.

  • volume volume

    - shuí 不能 bùnéng 平白 píngbái 责怪 zéguài

    - Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.

  • volume volume

    - 平白 píngbái 受屈 shòuqū

    - bỗng dưng bị oan

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dưng không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白

  • volume volume

    - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • volume volume

    - 白色 báisè 代表 dàibiǎo 和平 hépíng 安宁 ānníng

    - Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.

  • volume volume

    - 平白无故 píngbáiwúgù

    - vô duyên vô cớ.

  • volume volume

    - 平白 píngbái 受屈 shòuqū

    - bỗng dưng bị oan

  • volume volume

    - shuí 不能 bùnéng 平白 píngbái 责怪 zéguài

    - Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.

  • volume volume

    - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē bái 栎树 lìshù

    - Cây sồi trắng

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao