Đọc nhanh: 平白 (bình bạch). Ý nghĩa là: không duyên cớ; bỗng dưng; tự nhiên; khi không, dưng không. Ví dụ : - 平白无故。 vô duyên vô cớ.. - 谁也不能平白地责怪你。 Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.. - 平白受屈 bỗng dưng bị oan
平白 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không duyên cớ; bỗng dưng; tự nhiên; khi không
无缘无故
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dưng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
白›