Đọc nhanh: 故事无止休 (cố sự vô chỉ hưu). Ý nghĩa là: Cố sự không chấp nhất.
故事无止休 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cố sự không chấp nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故事无止休
- 防止 交通事故
- Đề phòng tai nạn giao thông.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 防止 了 一起 事故
- ngăn chặn được một sự cố.
- 他 试图 制止 那场 事故
- Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
休›
故›
无›
止›