Đọc nhanh: 凭白无故 (bằng bạch vô cố). Ý nghĩa là: vô duyên vô cớ; không có nguyên nhân.
凭白无故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô duyên vô cớ; không có nguyên nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭白无故
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 她 总是 无缘无故 地 发脾气
- Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
故›
无›
白›