Đọc nhanh: 无怪 (vô quái). Ý nghĩa là: thảo nào; chẳng trách; hèn gì; hèn chi; chả trách. Ví dụ : - 已经交小雪了,无怪天气这么冷。 đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
无怪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo nào; chẳng trách; hèn gì; hèn chi; chả trách
表示明白了原因,对下文所说的情况就不觉得奇怪,也说无怪乎
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无怪
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
无›