Đọc nhanh: 无意中 (vô ý trung). Ý nghĩa là: tình cờ, bất ngờ, không cố ý. Ví dụ : - 我无意中碰到斯特凡 Tôi vô tình chạm vào Stefan
无意中 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tình cờ
accidentally
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
✪ 2. bất ngờ
unexpectedly
✪ 3. không cố ý
unintentionally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无意中
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 她 无意 中 得罪 老师
- Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
意›
无›