Đọc nhanh: 了无新意 (liễu vô tân ý). Ý nghĩa là: rập khuôn, không nguyên bản.
了无新意 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rập khuôn
stereotyped
✪ 2. không nguyên bản
unoriginal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了无新意
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 我 买 了 一些 新 玩意儿
- Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.
- 晚报 上 有 什么 新闻 吸引 了 你 的 注意 ?
- Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
- 离 了 健康 , 一切 都 无 意义
- Thiếu sức khỏe, mọi thứ đều vô nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
意›
新›
无›