Đọc nhanh: 无意识 (vô ý thức). Ý nghĩa là: không chủ định; không có ý thức; vô ý thức.
无意识 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chủ định; không có ý thức; vô ý thức
指未加注意的,出于不知不觉的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无意识
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
无›
识›
Tiềm Thức, Phản Ứng Bản Năng, Vô Ý Thức
không biếtbất tỉnh của cái gì đó
Không chú ý; không để ý. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược tha tái lai liễu; chúng nhân hựu bất kinh tâm; tán liễu hồi khứ; phô cái dã thị lãnh đích; trà thủy dã bất tề bị; các sắc đô bất tiện nghi 若他再來了; 眾人又不經心; 散了回去; 鋪蓋也是冷的; 茶水也不齊備; 各色都不便宜 (Đệ ngũ thập tứ
có ý thức; có mục đích; có kế hoạch
tiềm thức