Đọc nhanh: 无意间 (vô ý gian). Ý nghĩa là: vô tình, không cố ý.
✪ 1. vô tình
inadvertently
✪ 2. không cố ý
unintentionally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无意间
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他们 的 友谊 亲密无间
- Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
无›
间›