Đọc nhanh: 无翼鸟 (vô dực điểu). Ý nghĩa là: chim ki-vi; chim không cánh (loài chim quý hiếm ở New Zealand) (Anh: kiwi), chim ki-wi.
无翼鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim ki-vi; chim không cánh (loài chim quý hiếm ở New Zealand) (Anh: kiwi)
鸟,翅膀和尾巴都已退化,嘴长,全身有灰色细长的绒毛,腿短而粗,跑得很快昼伏夜出,吃泥土中的昆虫产于新西兰,是世界上稀有的鸟 类通称几维鸟
✪ 2. chim ki-wi
鸟, 翅膀和尾巴都已退化, 嘴长, 全身有灰色细长的绒毛, 腿短而粗, 跑得很快昼伏夜出, 吃泥土中的昆虫产于新西兰, 是世界上稀有的鸟类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无翼鸟
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 鸟 的 两翼
- hai cánh chim.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
翼›
鸟›