Đọc nhanh: 见缝就钻 (kiến phùng tựu toản). Ý nghĩa là: nắm bắt thời cơ, tận dụng mọi khả năng có thể.
见缝就钻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm bắt thời cơ, tận dụng mọi khả năng có thể
比喻到处钻营或利用各种空子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见缝就钻
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
缝›
见›
钻›