无奈何 wúnàihé
volume volume

Từ hán việt: 【vô nại hà】

Đọc nhanh: 无奈何 (vô nại hà). Ý nghĩa là: không thể làm gì được; đành chịu bó tay, không thể khác được; không biết làm sao, đành. Ví dụ : - 无奈何只得去一趟。 không thể khác được đành phải đi một chuyến.

Ý Nghĩa của "无奈何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无奈何 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không thể làm gì được; đành chịu bó tay

表示对人或事没有办法,不能把...怎么样

✪ 2. không thể khác được; không biết làm sao

无可奈何

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无奈何 wúnàihé 只得 zhǐde 去一趟 qùyītàng

    - không thể khác được đành phải đi một chuyến.

✪ 3. đành

不得不; 只得

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奈何

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 之下 zhīxià 投降 tóuxiáng le

    - Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.

  • volume volume

    - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • volume volume

    - 无奈何 wúnàihé 只得 zhǐde 去一趟 qùyītàng

    - không thể khác được đành phải đi một chuyến.

  • volume volume

    - 无可奈何 wúkěnàihé

    - không biết làm thế nào.

  • volume volume

    - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao