Đọc nhanh: 无助 (vô trợ). Ý nghĩa là: bất lực; bơ vơ; cảm thấy vô dụng. Ví dụ : - 他感到非常无助和孤单。 Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.. - 面对困境,他显得无助。 Đối mặt với khó khăn, anh ấy trông rất bất lực.. - 孩子迷路时感到无助。 Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.
无助 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất lực; bơ vơ; cảm thấy vô dụng
无能为力;无可奈何状态
- 他 感到 非常 无助 和 孤单
- Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.
- 面对 困境 , 他 显得 无助
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy trông rất bất lực.
- 孩子 迷路 时 感到 无助
- Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无助
✪ 1. Chủ ngữ + 感到/ 觉得 + 无助
cảm giác bất lực hoặc vô vọng
- 他们 感到 生活 无助
- Họ cảm thấy bất lực trong cuộc sống.
- 我 觉得 现在 很 无助
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bất lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无助
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 孩子 迷路 时 感到 无助
- Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 他 感到 孤独 无助
- Anh ấy thấy cô đơn bất lực.
- 他们 感到 生活 无助
- Họ cảm thấy bất lực trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
无›