无助 wú zhù
volume volume

Từ hán việt: 【vô trợ】

Đọc nhanh: 无助 (vô trợ). Ý nghĩa là: bất lực; bơ vơ; cảm thấy vô dụng. Ví dụ : - 他感到非常无助和孤单。 Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.. - 面对困境他显得无助。 Đối mặt với khó khăn, anh ấy trông rất bất lực.. - 孩子迷路时感到无助。 Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.

Ý Nghĩa của "无助" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无助 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất lực; bơ vơ; cảm thấy vô dụng

无能为力;无可奈何状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 无助 wúzhù 孤单 gūdān

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困境 kùnjìng 显得 xiǎnde 无助 wúzhù

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy trông rất bất lực.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 迷路 mílù shí 感到 gǎndào 无助 wúzhù

    - Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无助

✪ 1. Chủ ngữ + 感到/ 觉得 + 无助

cảm giác bất lực hoặc vô vọng

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 感到 gǎndào 生活 shēnghuó 无助 wúzhù

    - Họ cảm thấy bất lực trong cuộc sống.

  • volume

    - 觉得 juéde 现在 xiànzài hěn 无助 wúzhù

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bất lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无助

  • volume volume

    - 无偿援助 wúchángyuánzhù

    - viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.

  • volume volume

    - 多蒙 duōméng 鼎力 dǐnglì 协助 xiézhù rèn 感谢 gǎnxiè

    - được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!

  • volume volume

    - 孩子 háizi 迷路 mílù shí 感到 gǎndào 无助 wúzhù

    - Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - xiǎo ruǎn 无形中 wúxíngzhōng chéng le de 助手 zhùshǒu

    - cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 帮助 bāngzhù 无家可归者 wújiākěguīzhě ér 募捐 mùjuān

    - Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 孤独 gūdú 无助 wúzhù

    - Anh ấy thấy cô đơn bất lực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感到 gǎndào 生活 shēnghuó 无助 wúzhù

    - Họ cảm thấy bất lực trong cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao