Đọc nhanh: 无奈之举 (vô nại chi cử). Ý nghĩa là: Bất đắc dĩ.
无奈之举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất đắc dĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奈之举
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
- 他 想 玩 , 无奈 太累 了
- Anh ấy muốn chơi, tiếc là quá mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
之›
奈›
无›