Đọc nhanh: 扯蛋 (xả đản). Ý nghĩa là: Xàm xí. Ví dụ : - 你俩扯蛋的爱情。 Tình yêu xàm xí của hai người.
扯蛋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xàm xí
扯蛋是中国民间文化中的经典造词,根据地域有许多不同叫法,比如:白呼,忽悠,夸白等,又因为各地的文化差异,所以很难给予准确的定义,只能求大同定义为:没有根据的闲扯、没事干胡说八道。现代通常视“扯淡”为普遍写法。网络用语。
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯蛋
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 他们 把 我 拉扯 得 很 好
- Họ đã nuôi nấng tôi rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
蛋›