Đọc nhanh: 鬼扯 (quỷ xả). Ý nghĩa là: Nói xàm. Ví dụ : - 又听李承玖鬼扯蛋 Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
鬼扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói xàm
鬼扯,拼音guǐ chě,汉语词汇,解释为胡扯、闲扯,没有中心或没有根据地乱说。
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼扯
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 他们 把 我 拉扯 得 很 好
- Họ đã nuôi nấng tôi rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
鬼›