Đọc nhanh: 不在 (bất tại). Ý nghĩa là: đi vắng; không có ở nhà; vắng mặt, không còn, khuất; khuất mặt; đã mất; không còn nữa; tạ thế; qua đời (uyển ngữ của chết, thường thêm''了''). Ví dụ : - 您找我哥哥呀,他不在 ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà. - 他不在办公室,可能是联系工作去了。 anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi. - 我奶奶去年就不在了。 Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
不在 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi vắng; không có ở nhà; vắng mặt, không còn
指不在家或不在某处
- 您 找 我 哥哥 呀 , 他 不 在
- ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
✪ 2. khuất; khuất mặt; đã mất; không còn nữa; tạ thế; qua đời (uyển ngữ của chết, thường thêm''了'')
婉辞,指死亡(常带''了'')
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›