Đọc nhanh: 半旗 (bán kì). Ý nghĩa là: vị trí treo cờ rũ (lưng chừng cột cờ, từ đỉnh đến chính giữa cột cờ).
半旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí treo cờ rũ (lưng chừng cột cờ, từ đỉnh đến chính giữa cột cờ)
指旗杆上的旗的位置,在旗杆顶部以下约在中部但不必在正中间的某点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半旗
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
旗›