Đọc nhanh: 旗装 (kì trang). Ý nghĩa là: trang phục phụ nữ Mãn Thanh (Trung Quốc). Ví dụ : - 用数不清的红旗装饰起来的长江大桥,显得格外壮观。 dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
旗装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục phụ nữ Mãn Thanh (Trung Quốc)
旧时满族妇女的服装打扮
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗装
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
- 这座 建筑物 有 旗子 作 装饰
- Công trình này có cờ làm trang trí.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
装›