Đọc nhanh: 旗子 (kì tử). Ý nghĩa là: cờ; lá cờ. Ví dụ : - 街上挂起了旗子,庆祝皇室婚礼。 Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.. - 五彩缤纷的旗子在屋顶上飘扬。 Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.. - 用绳子穿著的旗子横悬在街道上. Cờ được thắt bằng dây xích treo ngang trên đường phố.
旗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ; lá cờ
用绸、布、纸等做成的方形、长方形或三角形的标志,大多挂在杆子上或墙壁上
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 用 绳子 穿著 的 旗子 横悬 在 街道 上
- Cờ được thắt bằng dây xích treo ngang trên đường phố.
- 这座 建筑物 有 旗子 作 装饰
- Công trình này có cờ làm trang trí.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 旗子 với từ khác
✪ 1. 旗子 vs 旗帜
"旗子" là danh từ cụ thể, thường dùng trong khẩu ngữ và trường hợp thông thường, "旗帜" là danh từ trừu tượng, dùng trong văn viết và trường hợp trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗子
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 他 把 旗子 熨 一 熨
- Anh ấy ủi phẳng lá cờ.
- 摇 了 几下 旗子
- Phất cờ mấy lần.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 这座 建筑物 有 旗子 作 装饰
- Công trình này có cờ làm trang trí.
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
旗›