旗子 qízi
volume volume

Từ hán việt: 【kì tử】

Đọc nhanh: 旗子 (kì tử). Ý nghĩa là: cờ; lá cờ. Ví dụ : - 街上挂起了旗子庆祝皇室婚礼。 Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.. - 五彩缤纷的旗子在屋顶上飘扬。 Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.. - 用绳子穿著的旗子横悬在街道上. Cờ được thắt bằng dây xích treo ngang trên đường phố.

Ý Nghĩa của "旗子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

旗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cờ; lá cờ

用绸、布、纸等做成的方形、长方形或三角形的标志,大多挂在杆子上或墙壁上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街上 jiēshàng guà le 旗子 qízi 庆祝 qìngzhù 皇室 huángshì 婚礼 hūnlǐ

    - Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 穿著 chuānzhù de 旗子 qízi 横悬 héngxuán zài 街道 jiēdào shàng

    - Cờ được thắt bằng dây xích treo ngang trên đường phố.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑物 jiànzhùwù yǒu 旗子 qízi zuò 装饰 zhuāngshì

    - Công trình này có cờ làm trang trí.

  • volume volume

    - 旗子 qízi zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ tung bay trong gió.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 旗子 với từ khác

✪ 1. 旗子 vs 旗帜

Giải thích:

"旗子" là danh từ cụ thể, thường dùng trong khẩu ngữ và trường hợp thông thường, "旗帜" là danh từ trừu tượng, dùng trong văn viết và trường hợp trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗子

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 两面 liǎngmiàn 旗子 qízi

    - Có hai lá cờ trong phòng.

  • volume volume

    - 旗子 qízi zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ tung bay trong gió.

  • volume volume

    - zài 旗子 qízi

    - Anh ấy đang giương cờ.

  • volume volume

    - 旗子 qízi yùn yùn

    - Anh ấy ủi phẳng lá cờ.

  • volume volume

    - yáo le 几下 jǐxià 旗子 qízi

    - Phất cờ mấy lần.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑物 jiànzhùwù yǒu 旗子 qízi zuò 装饰 zhuāngshì

    - Công trình này có cờ làm trang trí.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng guà le 旗子 qízi 庆祝 qìngzhù 皇室 huángshì 婚礼 hūnlǐ

    - Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phương 方 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶一フノノ一一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOTC (卜尸人廿金)
    • Bảng mã:U+65D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao