Đọc nhanh: 招标施工 (chiêu tiêu thi công). Ý nghĩa là: đấu thầu xây dựng.
招标施工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu thầu xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招标施工
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 我们 招聘 几个 临时工
- Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.
- 会审 施工 图纸
- cùng xem xét bản vẽ thi công.
- 公司 正在 招募 员工
- Công ty đang tuyển nhân viên.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
招›
施›
标›