Đọc nhanh: 新型 (tân hình). Ý nghĩa là: kiểu mới; loại mới. Ví dụ : - 是一种新型生物燃料 Công cụ này là một loại nhiên liệu sinh học mới.. - 寻找新型联合治疗方案,或发掘已经获批的治疗血癌及 Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và. - 兴办社会主义新型企业。 mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
新型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu mới; loại mới
新的类型;新式
- 是 一种 新型 生物 燃料
- Công cụ này là một loại nhiên liệu sinh học mới.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 这种 新型 客机 是 我国 自己 制造 的
- máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新型
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 她 新换 了 发型
- Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 他 的 新发型 非常 时尚
- Kiểu tóc mới của anh ấy rất phong cách.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
新›